Dầu thủy lực Sinopec Anti Wear Hydraulic oi L-HM 46
- Nhà sản xuất: Sinopec
- Bao bì: Phuy 200 Lít, Xô 18 Lít
Mô tả
Dầu thủy lực Sinopec Anti-wear Hydraulic Oil L-HM 46
Dầu thủy lực Sinopec Anti-wear Hydraulic Oil L-HM 46 là sản phẩm dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp được pha chế từ gốc dầu khoáng tinh chế chất lượng cao và hệ phụ gia đa tính năng. Sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các nhà sản xuất hệ thống bơm thủy lực chủ yếu.
Ngoài ra sản phẩm cũng được sử dụng nhiều trong các hệ thống thủy lực của ngành hàng hải, các thiết bị di động và một số ngành công nghiệp khác.
Xem thêm dầu thuỷ lực của các hãng khác:
Đặc tính của dầu thủy lực Sinopec Anti-wear Hydraulic Oil L-HM 46
Do được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao phối hợp với hệ phụ gia đa chức năng nên sản phẩm có được độ chống mài mòn vượt trội hơn so với những dòng sản phẩm khác tương đương trên thị trường. Không những thế sản phẩm còn ít tạo cặn hay kết tủa, chống rỉ, khử nhữ tốt, chống oxi hóa và chống tạo bọt, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của bơm và hệ thống thủy lực
Dãy sản phẩm dầu thủy lực Sinopec Anti-wear Hydraulic Oil L-HM cũng có nhiều cấp độ nhớt để khách hàng có thể lựa chọn sao cho đảm bảo độ nhớt tối ưu cho máy móc.
Tính ổn định thủy phân đã qua lọc tốt, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm, ít bị tắc lọc.
Độ tương thích của các dòng dầu thủy lực Sinopec có độ tương thích cao với các vật liệu làm gioăng phớt bịt kín thường sử dụng trong các hệ thống thủy lực, kéo dài tuổi thọ máy móc và giảm thiểu tình trạng dầu trong quá trình vận hành.
Một số sản phẩm tương đương:
- Dầu thuỷ lực Shell Tellus S2 MX 46
- Dầu thủy lưc Mobil DTE 25 Ultra
- Dầu thuỷ lực Caltex Hydraulic AW 46
- Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS 46
- Dầu thủy lực SHL SYNTHDRO 32,46,68 AW
- Dầu thủy lực Total Azolla ZS 46
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sinopec Anti-wear Hydraulic Oil L-HM | |||||
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Độ nhớt động học, ASTM D 445 | |||||
cSt @ 40°C | 32.13 | 45.88 | 68.16 | 100.4 | 150.6 |
cSt @ 100°C | 5.43 | 6.77 | 8.83 | 11.26 | 15.28 |
Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270 | 103 | 102 | 103 | 98 | 99 |
Tính thoát khí ở 50°C, phút ASTM D 3427 | 4 | 5.2 | 8 | – | – |
Tính khử bọt, trình tự 1,2 và 3, ASTM D 892 | 10/0 15/0 10/0 |
10/0 10/0 20/0 |
15/0 10/0 15/0 |
20/0 10/0 10/0 |
10/0 10/0 10/0 |
Tính trung hòa, mg KOH/g, ASTM D 974 | 0,69 | 0,72 | 0,71 | 0,72 | 0,69 |
Thử nghiệm FZG test (A/8.3/90)fail load stage, DIN 51345 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Tính chống rỉ, ASTM D 665 | |||||
Thử với nước cất | pass | pass | pass | pass | pass |
Thử với nước muối | pass | pass | pass | pass | pass |
Tính ăn mòn đồng, 3 hour @ 100°C, ASTM D 130 | 1b | 1b | 1b | 1b | 1b |
Tính tách nước, ASTM D 2711 | 13(54°C) | 15(54°C) | 13(54°C) | 12(82°C) | 15(82°C) |
Nhiệt độ rót chảy, °C, ASTM A 97 | -15 | -15 | -14 | -13 | -12 |
Nhiệt độ chớp cháy (COC), °C, ASTM D 92 | 228 | 230 | 234 | 238 | 260 |
Ứng dụng của dầu thủy lực Sinopec Anti-wear Hydraulic Oil L-HM 46
- Các loại bơm cánh gạt, bơm bánh răng hoạt động ở tải cao được sản xuất bơm khuyến nghị sử dụng HM 46
- Các hệ thống thủy lực các ngành công nghiệp, thiết bị di động, hàng hải.
- Các hệ thủy ực hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt, bao gồm các loại bơm piston hướng trục và xuyên tâm và cũng như các nhà sản xuất bơm khuyến nghị sử dụng.
Thông số kỹ thuật: http://sinolubesg.sinopec.com/
Xem thêm:
Sản phẩm được nhập khẩu bởi: NHÀ PHẦN PHỐI DẦU MỠ CHÍNH HÃNG VIACONSVN Địa chỉ : Số 79, Phố Đặng Thùy Trâm, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Tư vấn bán hàng & kỹ thuật: 0372 688 886 / 0989 107 444 Email: hungnd.veg@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.