Cách đây 150 năm, thậm chí con người vẫn chưa có khái niệm về dầu nhờn. Tất cả các loại máy móc lúc bấy giờ đều được bôi trơn bằng dầu mỡ lợn và sau đó dùng dầu ôliu. Khi dầu ôliu khan hiếm thì người ta chuyển sang sử dụng các loại dầu thảo mộc khác. Ví dụ, để bôi trơn cọc sợi máy dệt người ta sử dụng đến dầu cọ.
Dầu nhờn để bôi trơn cho các động cơ hoạt động vận hành trong thực tế đó là hỗn hợp bao gồm dầu gốc và phụ gia, hay người ta thường gọi là dầu nhờn thương phẩm. Phụ gia thêm vào với mục đích là giúp cho dầu nhờn thương phẩm có được những tính chất phù hợp với chỉ tiêu đề ra mà dầu gốc không có được.
Dầu nhờn thương hiệu Mobil đã từ lâu xác lập được niềm tin đối với người tiêu dùng Việt Nam. Với trên 125 năm kinh nghiệm và các dòng sản phẩm tạo nên danh tiếng thương hiệu Mobil như Mobil 1 TM, Mobil Delvac 1 TM, Mobil SHC TM, dầu nhờn thương hiệu Mobil đã khẳng định vị thế số 1 của mình trên thị trường.
Chất lượng sản phẩm tuyệt hảo và dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, dầu nhờn Mobil luôn có mặt tại các vị trí bôi trơn trong điều kiện khắc nghiệt nhất và được khuyến cáo sử dụng bởi hàng nghìn nhà sản xuất máy móc công nghiệp và gia dụng.
Song hành cùng định hướng chiến lược kinh doanh với ExxonMobil, Công ty chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng Việt Nam những sản phẩm mang thương hiệu Mobil có chất lượng cao nhất và các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật tốt nhất.
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu : DANH MỤC SẢN PHẨM DẦU MỠ MOBIL mà hiện tại chúng tôi đang phân phối đến Quý khách hàng :
Dầu tuần hoàn | Mobil SHC PM Series | 150, 220, 320 |
Mobil DTE Oil Named Series | Light, Medium, Heavy Medium, Heavy | |
Mobil DTE PM Series | 100, 150, 220 | |
Mobil Vacuoline 500 Series | 525, 528, 533, 537, 546, 548 | |
Mobil Vacuoline 100 Series | 133, 137, 146, 148,1405 | |
Dầu máy nén khí | Mobil Rarus SHC 1000 Series | 1024, 1025, 1026 |
Mobil Rarus 800 Series | 824, 826, 827, 829 | |
Mobil Rarus 400 Series | 424, 425, 426, 427, 429 | |
Dầu động cơ khí | Mobil Pegasus 1 | |
Mobil Pegasus 1005 | ||
Mobil Pegasus 805 | ||
Mobil Pegasus 801 | ||
Mobil Pegasus 610 | ||
Mobil Pegasus 605 | ||
Dầu bánh răng | Mobilgear SHC XMP Series | 150, 220, 320, 460 |
Mobilgear SHC Series | 150, 220, 320, 460, 680, 1000, 1500, 3200, 6800 | |
Mobil Glygoyle Series | 100, 150, 220, 320, 460, 680, 1000 | |
Mobil SHC 600 Series | 624, 626, 627, 629, 630, 632, 634, 636, 639 | |
Mobilgear XMP Series | 150, 220, 320, 460 | |
Mobilgear 600 XP Series | 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680 | |
Mobil 600W Cylinder Oils | Cylinder Oil, Super Cylinder Oil | |
Mobiltac | 375 NC, 325 NC, 275 NC | |
Mobil Spartan EP Series | ||
Mobil DTE FM Series | ||
Mỡ công nghiệp | Mobil SHC Polyrex Series | 005, 462 |
Mobil SHC Grease 460 WT | ||
Mobilith SHC Series | 100, 220, 460, 1500 | |
Mobilgrease XHP 220 Series | 221, 222, 222 Special, 223 | |
Mobil Polyrex EM | ||
Ronex MP | ||
Unirex N | N 2, N 3 | |
Mobilux EP Series | 0, 004, 023, 1, 2, 3 | |
Mobilux EP 111 | ||
Dầu cấp thực phẩm | Mobil SHC Cibus Series | 32, 46, 68, 150, 220, 320, 460 |
Mobil SHC Cibus 32 HT | ||
Dầu thủy lực | Mobil SHC 500 Series | 524, 525, 526 |
Mobil DTE 10 Excel Series | 15, 32, 46, 68, 100, 150 | |
Mobil DTE Excel Series | 32, 46, 68, 100 | |
Mobil DTE 20 Series | 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28 | |
Mobil Pyrotec HFD 46 | ||
Mobil Nyvac FR 200D | ||
Mobil Pyrotech HFD 46 | ||
Mobil EAL 224H | ||
Mobil Univis HVI 26 | ||
Mobil Univis N Series | ||
Mobil DTE Named Series | ||
Mobil Nuto H series | ||
Dầu cắt gọt kim loại | Mobilmet 760 Series | 762, 763, 766 |
Mobilmet 440 Series | 443, 446 | |
Mobilmet 400 Series | 422, 423, 424, 426, 427 | |
Mobilcut 321 | ||
Mobilcut 200 Series | Grinding (non-critucal), Turning, drilling, milling, Heavy duty machining (ferrous), Tough aluminum machining | |
Mobilcut 102 | ||
Mobilcut 147 | ||
Dầu máy nén lạnh | Gargoyle Arctic SHC 200 Series | 224, 226E, 228, 230, 234 |
Mobil EAL Arctic Series | 22, 32, 46, 68, 100 | |
Mobil Zerice S Series | 68, 100 | |
Gargoyle Arctic Series | 155, 300 | |
Dầu tua-bin | Mobil SHC 800 Series | 824, 825 |
Mobil DTE 800 Series | 832, 846 | |
Mobil DTE 700 Series | 732, 746, 768 | |
Mobil Teresstic Series. | ||
Dầu máy công cụ (Way oil) | Mobil Vactra Oil Numbered Series | No.1, 2, 3, 4 |
Mobil Vacuoline 1400 Series | 1405, 1409, 1419 | |
Dầu công nghiệp khác | Mobil Almo 500 Series | 525, 527, 529, 530, 532 |
Dầu chống rỉ | Mobilarma 700 Series | 798, 777, 778 |
Dầu truyền nhiệt | Mobiltherm 600 Series | 603, 605, 610, 611 |
Mobil Velocite Oil Numbered Series | No.3, 4, 6, 10 | |
Dầu máy biến áp | Mobilect 39, Mobilect 44 | |
Dầu máy bơm | Mobil Vacuum Pump Oil | |
Dầu động cơ diesel | Mobil Delvac 1 Series | |
Mobil Delvac XHP LE 10W40 | ||
Mobil Delvac MX ESP 15W40 | ||
Mobil Delvac MX 15W40 | ||
Mobil Delvac Super 1300 15W40 | ||
Mobil Delvac 1640 | ||
Mobil Delvac Super 20W50 | ||
Mobil Delvac 1300 Monograde Series | ||
Dầu truyền động | Mobil 1 Synthetic ATF | |
Mobil ATF SHC | ||
Mobil Delvac Synthetic Gear Oil 75w90 | ||
Mobilube 1 SHC 75w90 | ||
Mobil Multipurpose ATF | ||
Mobil ATF 220 | ||
Mobiltrans HD Series | ||
Mobilube HD Series | ||
Mobilube GX Series | ||
Mobilube LS Series | ||
Mobilfluid 424 | ||
Mobil Hydraulic 10W | ||
Esso ATF LT 71141 | ||
Dầu làm mát, dầu phanh | Mobil Coolant Ready Mixed 36 | |
Mobil Brake Fluid Dot 4 | ||
Dầu máy bay | Mobil Jet Oil II | |
Mobil Jet Oil 254 | ||
Dầu thủy lực | Exxon Hyjet IV-A Plus | |
Exxon Hyjet V | ||
Mobil Aero HF Series | ||
Mỡ | Mobilgrease 28 | |
Mobilgrease 33 | ||
Mobil Aviation Grease SHC 100 | ||
Dầu piston | Aviation Oil Elite 20W-50 |
Mọi thắc mắc xin Quý Khách hàng liên hệ với Chúng tôi:
NHÀ PHẦN PHỐI DẦU MỠ CHÍNH HÃNG VIACONSVN Địa chỉ : Số 79, Phố Đặng Thùy Trâm, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội Tư vấn bán hàng & kỹ thuật: 0372 688 886 / 0989 107 444 Email: hungnd.veg@gmail.com
4 comments for "Danh mục dầu mỡ nhờn Mobil"